 10/11/2022 - 14:00
10/11/2022 - 14:00| Giá heo hơi hôm nay 8/11: Tăng/giảm trái chiều 1.000 – 2.000 đồng/kg Giá heo hơi hôm nay 9/11: Tiếp tục biến động trái chiều 1.000 – 3.000 đồng/kg | 
Tại khu vực miền Bắc, giá heo hơi hôm nay tăng từ 1.000 – 2.000 đồng/kg và dao động trong khoảng 55.000 - 59.000 đồng/kg. Theo đó, cùng tăng 1.000 đồng/kg, giá heo hơi hôm nay tại Yên Bái, Lào Cai đứng ở mức 55.000 đồng/kg, còn tại Phú Thọ thương lái đang thu mua ở mức 56.000 đồng/kg.
Tại Hà Nội, sau khi tăng 2.000 đồng/kg, giá heo hơi hôm nay đứng ở mức 57.000 đồng/kg. Các địa phương khác không ghi nhận sự biến động về giá. Trong đó, mức giá cao nhất 59.000 đồng/kg được ghi nhận tại Thái Bình. Thấp hơn một giá, tại Hưng Yên đang ghi nhận giá heo hơi ở mức 58.000 đồng/kg. Các địa phương còn lại, giá heo hơi dao động trong khoảng 55.000 – 56.000 đồng/kg.
|  | 
| Tin tức giá heo hơi hôm nay mới nhất | 
Tại khu vực miền Trung - Tây Nguyên, giá heo hơi hôm nay biến động trái chiều ở một vài nơi và dao động trong khoảng 52.000 - 58.000 đồng/kg. Theo đó, giá heo hơi tại Bình Định điều chỉnh giảm 2.000 đồng/kg xuống còn 54.000 đồng/kg. Còn tại các tỉnh Quảng Nam và Quảng Ngãi được ghi nhận ở cùng mức 55.000 đồng/kg sau khi hạ nhẹ 1.000 đồng/kg. Ở chiều ngược lại, tỉnh Thanh Hóa tăng nhẹ 1.000 đồng/kg lên mức 55.000 đồng/kg.
Tại khu vực miền Nam, giá heo hơi ghi nhận tăng giảm không đồng nhất từ 1.000 - 2.000 đồng/kg và dao động trong khoảng 51.000 - 57.000 đồng/kg. Trong đó, sau khi cùng tăng 2.000 đồng/kg, hiện tại, mức giá heo hơi ghi nhận tại Đồng Nai và Vũng Tàu lần lượt là 55.000 đồng/kg và 57.000 đồng/kg. Trái lại, tỉnh Hậu Giang hạ nhẹ một giá xuống còn 53.000 đồng/kg. Các địa phương khác trong khu vực không ghi nhận sự biến động về giá trong ngày hôm nay.
Biến động tăng/giảm giá heo hơi ngày 10/11 tại các khu vực
| Khu vực | Địa phương | Mức giá | Tăng/giảm | 
| Miền Bắc 
 | Yên Bái | 55.000 | +1.000 | 
| Lào Cai | 55.000 | +1.000 | |
| Phú Thọ | 56.000 | +1.000 | |
| Hà Nội | 57.000 | +2.000 | |
| Miền Trung – Tây Nguyên | Thanh Hóa | 55.000 | +1.000 | 
| Quảng Nam | 55.000 | -1.000 | |
| Quảng Ngãi | 55.000 | -1.000 | |
| Bình Định | 54.000 | -2.000 | |
| Miền Nam | Đồng Nai | 55.000 | +2.000 | 
| Vũng Tàu | 57.000 | +2.000 | |
| Hậu Giang | 53.000 | -1.000 | 
Nguyễn Hạnh
| Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 
|---|