 15/06/2021 - 16:07
15/06/2021 - 16:07Trong đó, lãi suất tiết kiệm niêm yết cùng mức 4%/năm cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng.
Tại kỳ hạn 6 tháng, GPBank đang triển khai huy động vốn với lãi suất 5,8%/năm. Tiếp đó tiền gửi tại hai kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng được áp dụng cùng mức lãi suất 5,85%/năm.
Khách hàng gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng được hưởng lãi suất lần lượt là 5,9%/năm và 6%/năm. Trong khi đó khoản tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 13 tháng được GPBank duy trì với lãi suất 6,1%/năm.
Lãi suất ngân hàng tại tất cả các kỳ hạn từ 15 tháng đến 36 tháng tiếp tục được triển khai với lãi suất 6%/năm.
Trong trường hợp khách hàng có nhu cầu gửi tiền tại các kỳ hạn ngắn dưới 1 tuần và từ 1 tuần đến 3 tuần đều được ấn định chung với lãi suất 0,2%/năm. Khách hàng rút tiền trước hạn được áp dụng lãi suất không kỳ hạn cùng mức 0,2%/năm.
Ngoài hình thức nhận lãi một lần vào cuối kỳ, khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức nhận lãi linh hoạt khác từ GPBank như: nhận lãi trước, nhận lãi định kỳ (1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng)...
Biểu lãi suất GPBank đối với tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
| Kỳ hạn | Trả lãi Đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi Cuối kỳ | |||
| 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | |||
| KKH | - | - | - | - | - | 0,2 | 
| Dưới 1 tuần | - | - | - | - | - | 0,2 | 
| 1 tuần | - | - | - | - | - | 0,2 | 
| 2 tuần | - | - | - | - | - | 0,2 | 
| 3 tuần | - | - | - | - | - | 0,2 | 
| 1 tháng | 3,99 | - | - | - | - | 4 | 
| 2 tháng | 3,97 | 3,99 | - | - | - | 4 | 
| 3 tháng | 3,96 | 3,99 | - | - | - | 4 | 
| 4 tháng | 3,95 | 3,98 | - | - | - | 4 | 
| 5 tháng | 3,93 | 3,97 | - | - | - | 4 | 
| 6 tháng | 5,64 | 5,73 | 5,76 | - | - | 5,8 | 
| 7 tháng | 5,66 | 5,77 | - | - | - | 5,85 | 
| 8 tháng | 5,63 | 5,75 | - | - | - | 5,85 | 
| 9 tháng | 5,65 | 5,79 | 5,82 | - | - | 5,9 | 
| 12 tháng | 5,66 | 5,84 | 5,87 | 5,91 | - | 6 | 
| 13 tháng | 5,72 | 5,92 | - | - | - | 6,1 | 
| 15 tháng | 5,58 | 5,8 | 5,83 | - | - | 6 | 
| 18 tháng | 5,5 | 5,76 | 5,79 | 5,83 | - | 6 | 
| 24 tháng | 5,36 | 5,68 | 5,71 | 5,75 | 5,83 | 6 | 
| 36 tháng | 5,08 | 5,53 | 5,56 | 5,59 | 5,67 | 6 | 
Đáng chú ý, khi khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế sở hữu sổ tiết kiệm hoặc hợp đồng tiền gửi có số dư từ 3 tỷ đồng trở lên sẽ được áp dụng mức lãi suất ưu đãi tại một số kỳ hạn gửi.
Cụ thể, ngân hàng áp dụng lãi suất cao hơn 0,25% đối với tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 13 tháng. Tương tự, đối với hình thức nhận lãi định kỳ, khách hàng cũng được hưởng lãi suất cao hơn từ 0,22 - 0,24% so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại biểu lãi suất thông thường.
Mức lãi suất GPBank cao nhất ghi nhận được hiện là 6,35%/năm, được áp dụng cho khoản tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ có số dư từ 3 tỷ đồng tại kỳ hạn 13 tháng.
Lãi suất tiền gửi GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 3 tỷ đồng trở lên
| Số dư | Kỳ hạn | Trả lãi đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | ||
| 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | ||||
| Từ 3 tỷ đồng trở lên | 6 tháng | 5,87 | 5,98 | 6 | 6,05 | |
| 7 tháng | 5,89 | 6,01 | - | 6,1 | ||
| 8 tháng | 5,86 | 5,99 | - | 6,1 | ||
| 9 tháng | 5,88 | 6,03 | 6,06 | 6,15 | ||
| 12 tháng | 5,88 | 6,08 | 6,11 | 6,16 | 6,25 | |
| 13 tháng | 5,94 | 6,16 | - | 6,35 | ||
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
| Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 
|---|