 13/08/2021 - 15:53
13/08/2021 - 15:53Đối với khách hàng cá nhân, ngân hàng tiếp tục triển khai lãi suất trong khoảng từ 3,9%/năm đến 6,8%/năm với các khoản tiền gửi có kỳ hạn 1 - 60 tháng lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất huy động tại các kỳ hạn 1 - 5 tháng được giữ nguyên ở mức 3,9%/năm. Lãi suất ngân hàng áp dụng ở các kỳ hạn này còn khá thấp. Để được nhận lãi cao hơn, khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn gửi tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.
Ngân hàng Quốc dân đang niêm yết lãi suất tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng trong khoảng từ 6,25%/năm đến 6,5%/năm. Trong đó tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng được áp dụng lãi suất là 6,25%/năm. Với mỗi kỳ hạn tiếp theo, khách hàng sẽ được nhận lãi suất cao hơn 0,05 điểm % so với kỳ hạn trước đó.
Khách hàng khi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 12 tháng sẽ được nhận lãi suất là 6,4%/năm. Kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng được niêm yết lãi suất lần lượt là 6,7%/năm và 6,75%/năm.
Với các kỳ hạn cuối kéo dài từ 18 tháng đến 60 tháng, Ngân hàng Quốc Dân đang áp dụng lãi suất cùng ở mức 6,8%/năm. Theo khảo sát đây cũng là mức lãi suất tiết kiệm cao nhất đang được triển khai tại ngân hàng này ở thời điểm hiện tại.
Tại hai kỳ hạn gửi ngắn 1 tuần và 2 tuần, khách hàng chỉ được nhận lãi là 0,2%/năm. Lãi suất không kỳ hạn cũng đồng thời được ấn định ở mức 0,2%/năm.
Ngoài hình thức trả lãi vào cuối kỳ, NCB cũng đang triển khai nhiều kỳ trả lãi linh hoạt khác với lãi suất không đổi so với tháng trước: trả lãi 1 tháng (3,87% - 6,49%/năm); trả lãi 3 tháng (5,89% - 6,53%/năm); trả lãi 6 tháng (5,94% - 6,58%/năm); trả lãi 12 tháng (6,03% - 6,58%/năm); trả lãi trước (3,83% - 6,24%/năm).
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) triển khai trong tháng 8/2021
| KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
| Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
| Không kỳ hạn | 0,1 | |||||
| 01 Tuần | 0,1 | |||||
| 02 Tuần | 0,1 | |||||
| 01 Tháng | 3,9 | 3,88 | ||||
| 02 Tháng | 3,9 | 3,89 | 3,87 | |||
| 03 Tháng | 3,9 | 3,88 | 3,86 | |||
| 04 Tháng | 3,9 | 3,88 | 3,84 | |||
| 05 Tháng | 3,9 | 3,87 | 3,83 | |||
| 06 Tháng | 6,25 | 6,17 | 6,2 | 6,06 | ||
| 07 Tháng | 6,3 | 6,2 | 6,07 | |||
| 08 Tháng | 6,35 | 6,23 | 6,09 | |||
| 09 Tháng | 6,4 | 6,26 | 6,3 | 6,1 | ||
| 10 Tháng | 6,45 | 6,29 | 6,12 | |||
| 11 Tháng | 6,5 | 6,33 | 6,13 | |||
| 12 Tháng | 6,4 | 6,21 | 6,25 | 6,3 | 6,01 | |
| 13 Tháng | 6,7 | 6,48 | 6,24 | |||
| 15 Tháng | 6,75 | 6,49 | 6,53 | 6,22 | ||
| 18 Tháng | 6,8 | 6,49 | 6,52 | 6,58 | 6,17 | |
| 24 Tháng | 6,8 | 6,39 | 6,42 | 6,48 | 6,58 | 5,98 | 
| 30 Tháng | 6,8 | 6,29 | 6,32 | 6,38 | 5,81 | |
| 36 Tháng | 6,8 | 6,2 | 6,23 | 6,29 | 6,38 | 5,64 | 
| 60 Tháng | 6,8 | 5,86 | 5,89 | 5,94 | 6,03 | 5,07 | 
Với các khách hàng thuộc phân khúc doanh nghiệp, biểu lãi suất Ngân hàng Quốc Dân cũng không có thêm điều chỉnh mới. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 1 - 36 tháng được niêm yết trong phạm vi từ 3,4%/năm đến 6%/năm cho hình thức trả lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, lãi suất ngân hàng áp dụng với các kỳ trả lãi khác cũng không đổi: trả lãi 1 tháng (3,2%/năm - 5,87%/năm); trả lãi 3 tháng (5,37%/năm - 5,71%/năm); trả lãi 6 tháng (5,43%/năm - 5,77%/năm); trả lãi 12 tháng (5,54%/năm - 5,76%/năm); trả lãi trước (3,10%/năm - 5,61%/năm).
Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp
| KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
| Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
| Không kỳ hạn | 0,2 | |||||
| 01 Tuần | 0,2 | |||||
| 02 Tuần | 0,2 | |||||
| 01 Tháng | 3,4 | 3,1 | ||||
| 02 Tháng | 3,4 | 3,2 | 3,1 | |||
| 03 Tháng | 3,6 | 3,4 | 3,2 | |||
| 04 Tháng | 3,6 | 3,5 | 3,3 | |||
| 05 Tháng | 3,6 | 3,5 | 3,1 | |||
| 06 Tháng | 5,65 | 5,53 | 5,46 | 5,34 | ||
| 07 Tháng | 5,6 | 5,32 | 5,21 | |||
| 08 Tháng | 5,65 | 5,45 | 5,33 | |||
| 09 Tháng | 5,7 | 5,39 | 5,42 | 5,27 | ||
| 10 Tháng | 5,75 | 5,63 | 5,48 | |||
| 11 Tháng | 5,8 | 5,56 | 5,5 | |||
| 12 Tháng | 5,85 | 5,55 | 5,58 | 5,62 | 5,42 | |
| 13 Tháng | 6,1 | 5,87 | 5,61 | |||
| 18 Tháng | 6 | 5,67 | 5,71 | 5,77 | 5,43 | |
| 24 Tháng | 6 | 5,55 | 5,56 | 5,64 | 5,76 | 5,09 | 
| 36 Tháng | 6 | 5,34 | 5,37 | 5,43 | 5,54 | 4,72 | 
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
| Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 
|---|